Bói tình yêu
Tải miễn phí:
Android iOS
Tra câu, Từ điển Anh - Việt
Tải miễn phí:
Android iOS

Bí quyết làm bài trắc nghiệm tính chất hóa học của bazo

Ngoài kỹ năng thuộc lòng tính chất hóa học của Bazo, các bạn cần rèn luyện thêm những mẫu bài toán, đặc biệt là những bài toán trắc nghiệm về tính chất hóa học để đạt được điểm tuyệt đối nhất.

Những bài trắc nghiệm dễ về tính chất hóa học của bazơ:

Câu 1: Tìm dãy oxit có thể phản ứng với dung dịch KOH:

A.. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3                                    B.  Fe2O3; SO2; SO3; MgO

C.  P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3                                   D.  P2O5 ; CO2; CuO; SO3

Loading...

bai tap trac nghiem tinh chat hoa hoc cua bazo 1

Câu 2: Tìm các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:

A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2

B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2

D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2

Câu 3: Chọn ra dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:

A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2                        B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH

C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3                                D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3

Câu 4: Tìm ra dung dịch KOH không có tính chất hoá học?

A. L àm quỳ tím hoá xanh

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 5: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

A. HCl, HNO3                                                      B. NaCl, KNO3

C. NaOH, Ba(OH)2                                              D. Nước cất, nước muối

Câu 6: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:

A. Làm quỳ tím hoá xanh

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nước

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 7 Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:

A. FeO, Al2O3, CuO, ZnO                                    B. Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO

C. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO                                  D. Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO

Câu 8: Nhóm bazơ  vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH.

A. Ba(OH)2 và NaOH                                          B. NaOH và Cu(OH)2

C. Al(OH)3 và Zn(OH)2                              D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2

Câu 9: Có những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazơ làm quỳ tím hoá xanh là:

A. Ba(OH)2, Cu(OH)2                                           B. Ba(OH)2, Ca(OH)2

C. Mg(OH)2, Ca(OH)2                                 D. Mg(OH)2, Ba(OH)2

Câu 10: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch  (không có xảy ra phản ứng với nhau)?

A. NaOH và Mg(OH)2                                          B. KOH và Na2CO3

C. Ba(OH)2 và Na2SO4                                         D. Na3PO4 và Ca(OH)2

Câu 11: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:

A. Phenolphtalein                                       B. Quỳ tím

C. dd H2SO4                                                         D.dd HCl

Câu 12: Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:

A. NaHCO3                                                          B.  Na2CO3

C. Na2CO3 và NaOH                                   D. NaHCO3 và NaOH

Câu 13: Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?

A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2                 B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4

C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl                 D. Nung nóng Cu(OH)2

Câu 14: Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước ?

A. Ca(OH)2,CO2, CuCl2                                       B. P2O5; H2SO4, SO3

C. CO2; Na2CO3, HNO3                              D. Na2O; Fe(OH)3, FeCl3.

Câu 15: Dung dịch Ba(OH)2không phản ứng được với:

A. Dung dịch Na2CO3                       B. Dung dịch MgSO4

C. Dung dịch CuCl2                          D. Dung dịch KNO3

Câu 16: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:

A. CO2                 B. SO2                            C. N2                              D. HCl

Câu 17: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:

A. Mg                                      B. Al                    C. Fe                    D. Cu

Câu 18: Để điều chế Cu(OH)2 ng ười ta cho:

A. CuO tác dụng với dung dịch HCl           B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH

C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2     D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3

Câu 19: Để  điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:

A. BaO tác dụng với dung dịch HCl           B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3

C. BaO tác dụng với dung dịch H2O           D. Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4

Câu 20: Để  điều chế dung dịch KOH, người ta cho:

A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2          B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH

C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2               D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3

Câu 21: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

A. Trung tính                                                       B. Bazơ

C. Axít                                                        D. Lưỡng tính

Câu 22: Cặp chất  không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau):

A. CuSO4 và KOH                                               B. CuSO4 và NaCl

C. MgCl2 v à Ba(NO3)2                                         D. AlCl3 v à Mg(NO3)2

Câu 23: Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):

A. KOH v à NaCl                                       B. KOH và HCl

C. KOH v à MgCl2                                               D. KOH và  Al(OH)3

Câu 24: Dùng dung dịch KOH phân biệt được hai muối :

A. NaCl v à MgCl2                                               B. NaCl v à BaCl2

C. Na2SO4 v à Na2CO3                               D. NaNO3 v à Li2CO3

Câu 25: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:

A. Màu xanh vẫn không thay đổi.                                 B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn

C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ       D. Màu xanh đậm thêm dần

Câu 26: Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:

A. CO2, N2O5, H2S                                                         B. CO2, SO2, SO3

C. NO2, HCl, HBr                                                D. CO, NO, N2O

Câu 27: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:

A. Làm quỳ tím hoá xanh                                              B. Làm quỳ tím hoá đỏ

C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô                   D. Không làm đổi màu quỳ tím

Câu 28: Dẫn 1,68 lít khí CO2 (đktc) vào x g dung dịch KOH 5,6%. Để thu được muối KHCO3 duy nhất thì x có giá trị là:

A. 75g                            B. 150 g                         C. 225         g                 D. 300 g

Câu 29: Dùng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V là:

A. 0,896 lít           B. 0,448 lít              C. 8,960 lít                           D. 4,480 lít

Câu 30: Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là:

A. 6,4 g                B. 9,6 g                C. 12,8 g              D. 16 g

Câu 31: Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 17,645 g          B. 16,475 g          C. 17,475 g          D. 18,645 g

Câu 32: Trộn 400g dung dịch KOH 5,6% với 300g dung dịch CuSO4 16%. Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 9,8 g                B. 14,7 g              C. 19,6 g              D. 29,4 g

Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn x g Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được 24g chất rắn. Giá trị bằng số của x là:

A. 16,05g             B. 32,10g             C. 48,15g             D. 72,25g

Câu 34: Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là:

A. 2,24 lít             B. 4,48 lít             C. 3,36 lít             D. 6,72 lít

Câu 35: Để trung hoà 200ml hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần dùng V (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Giá trị của V là:

A. 400 ml             B. 350 ml             C. 300 ml                       D. 250 ml

Câu 36: Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa  a mol H3PO4. Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là:

A. 0,3 mol            B. 0,4 mol            C. 0,6 mol                     D. 0,9 mol

Câu 37: Cho 200g dung dịch KOH 8,4% hoà tan 14,2g P2O5. Sản phẩm thu được sau phản ứng chứa các chất tan là:

A. K3PO4 và K2HPO4                                 B. KH2PO4 và K2HPO4

C. K3PO4 và KOH                                      D. K3PO4 và H3PO4

Câu 38: Trung hoà hoàn toàn 200ml dung dịch KOH 0,5M bằng 200g dung dịch HCl a%. Nồng độ phần trăm của dung dịch ( a%) là:

A. 1,825%            B. 3,650%            C.  18,25%           D. 36,50%

Câu 39: Cho 40g dung dịch Ba(OH)2 34,2% vào dung dịch Na2SO4 14,2% . Khối lượng dung dịch Na2SO4 vừa đủ phản ứng là:

A. 100g                B. 40g                            C. 60g                            D. 80g

Đáp án tham khảo về tính chất hóa học của bazo:

bai tap trac nghiem tinh chat hoa hoc cua bazo 2