Bói tình yêu
Tải miễn phí:
Android iOS
Tra câu, Từ điển Anh - Việt
Tải miễn phí:
Android iOS

Phương pháp phân loại tính chất hóa học của oxit

Trước khi bắt tay vào phân loại oxit, các bạn cần trang bị cho mình kiến thức về tính chất hóa học của một hợp chất oxit là gì và phương pháp nhận biết hợp chất vô cơ nào, tính chất hóa học của chúng ra sao nhé?

Lý thuyết cơ bản về hợp chất oxit:

I. Oxit là gì?

– Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một  nguyên tố là oxi.

VD:  Khi đốt cháy lưu huỳnh, Phốt pho, Fe trong oxi, sản phẩm tạo thành là những chất gì ?

Loading...

phuong phap phan loai tinh chat oxit 1

GIẢI:

– Khi đốt cháy S, P, Fe trong oxi sản phẩm tạo thành là SO2, P2O5, Fe3O4 ( hay FeO.Fe2O3)

– Trong thành phần cấu tạo của các chất trên đều:

+ Có 2 nguyên tố.

+ 1 trong 2 nguyên tố là oxi.

*Cách gọi tên:

– Tên oxit bazơ = tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + “Oxit”

VD:  Fe2O3: sắt (III) oxit và FeO :sắt (II) oxit .

– Tên oxit axit =(Tên tiền tố chỉ số nguyên tử của phi kim) + Tên phi kim + (tên tiền tố chỉ số nguyên tử oxi) + “Oxit”

Chỉ số    Tên tiền tố
1:  Mono (không cần ghi)

2 :  Đi

3:  Tri

4 :  Tetra

5:   Penta

…           …

VD:
SO3: Lưu huỳnh trioxit.

N2O5:  Đinitơpentaoxit.

CO2: Cacbon đioxit.

SO2:  Lưu huỳnh đioxit.

Tính chất hóa học của oxit - phân loại oxit
Tính chất hóa học của oxit – phân loại oxit

II. Những tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất OXIT:

1. Tính chất hoá học của oxit bazơ

a) Tác dụng với nước:

– Một số oxit bazơ tác dụng với nước ở nhiệt độ  thường là : Na2O; CaO; K2O; BaO, …tạo ra bazơ tan ( kiềm) tương ứng là: NaOH, Ca(OH)2 , KOH, Ba(OH)2  , …

Oxit bazơ + nước → Bazơ tương ứng

VD:

Na2O + H2O → NaOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

BaO + H2O → Ba(OH)2

Chú ý: Một số oxit không phản ứng với nước: Na2O, K2O, CaO, BaO, Li2O, Rb2O, Cs2O, SrO.

b) Tác dụng với axit:

– Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước.

Oxit bazơ  + axit  → muối + nước

VD:

CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O

c) Tác dụng với oxit axit:

– Một số oxit bazơ (CaO, BaO, Na2O, K2O,…) tác dụng với oxit axit tạo thành muối.

Oxit bazơ  +  oxit axit  → muối

VD:

Na2O + CO2 → Na2CO3

CaO + CO2 → CaCO3

BaO + CO2 → BaCO3

2. Tính chất hoá học của oxit axit:

Chú ý: oxit axit ngoài cách gọi tên như trên còn có cách gọi khác là: ANHIDRIC của axit tương ứng.

VD:

SO2: Anhidric sunfurơ (Axit tương ứng là H2SO3: axit sunfurơ)

a) Tác dụng với nước:

– Nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.

– Một số oxit axit tác dụng với nước ở điều kiện thường như: P2O5, SO2, SO3,NO2, N2O5, CO2 , CrO3… tạo ra axit tương ứng như: H3PO4, H2SO3, H2SO4, HNO3, H2CO3, H2Cr2O7, …

VD:   

                2NO2  +  H2O  + 1/2O2 → 2HNO3.

CO2 + H2O → H2CO3

CrO3  +  H2O → H2CrO4 → H2Cr2O7.

N2O5  +  H2O → 2HNO3.

Chú ý: NO, N2O, CO   không tác dụng với nước ở điều kiện thường (nhiệt độ thường).

b) Tác dụng với bazơ:

– Oxit axit tác dụng với dung dịch bazơ  tạo thành muối và nước.       

VD:

CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O

P2O5 + NaOH → Na3PO4 + H2O

SO3 + NaOH → NaHSO4 (Muối axit)

NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O (Muối trung hòa)

hay          SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

c) Tác dụng với oxit bazơ:

– oxit axit tác dụng với một số oxit bazơ (CaO, BaO, Na2O, K2O,…) tạo thành muối.     

VD:

Na2O + SO2  Na2SO3

CO2( k)  + CaO  CaCO3

* Oxit lưỡng tính: Một số oxit vừa tác dụng dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịc bazơ, gọi là oxit lưỡng tính. Thí dụ như: Al2O3, ZnO, SnO, Cr2O3,…

VD:

            Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

            Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 (natri aluminat)

* Oxit trung tính (hay là oxit không tạo muối): Một số oxit không tác dụng với axit, dung dịch, bazơ, nước, gọi là oxit trung tính như: NO, N2O, CO,…

III. Phương pháp phân loại hợp chất oxit nhanh và chính xác nhất:

– Để phân loại oxit người ta dựa vào tính chất hóa học của chúng với nước, axit, bazơ….

– Các oxit được chia thành 4 loại :

+ Oxit bazơ: Là những oxit khi tác dụng với dung dịch axit, tạo thành muối và nước.

VD:    Na2O , CuO , BaO, FeO ….

+ Oxit axit: Là những oxit khi tác dụng với dung dịch bazơ, tạo thành muối và nước.

VD: SO2 ,SO3, CO2 , P2O5 …

+ Oxit lưỡng tính: Là những oxit khi tác dụng với dung dịch bazơ, và khi tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

VD:   Al2O3 , ZnO , …

+ Oxit trung tính:  Còn được gọi là oxit không tạo muối, là những oxit không tác dụng với axit, bazơ,  nước.

VD:    CO , NO …